Bảng mã trường, mã ngành Đại học Công nghiệp trên đường Cầu Diễn, Hà Nội

Bảng mã trường, mã ngành Đại học Công nghiệp trên đường Cầu Diễn, Hà Nội

Khoảng thời gian để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2018 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp đã sắp đến thời hạn chót ngày 20/4 (hãy xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây). Một trong những trường được thí sinh quan tâm tìm hiểu chính là Đại học Công nghiệp Hà Nội, ngôi trường khá có tiếng trên đường Cầu Diễn.

Việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Vì thế thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Công nghiệp Hà Nội cần lưu ý điền đúng mã trường là DCN.

Đại học Công nghiệp Hà Nội có những ngành như ngành CNTT với mã 7480201, ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính với mã 7480108, hay ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông với mã 7510302.

Dưới đây là bảng ghi cụ thể mã xét tuyển của từng ngành đào tạo đối với trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, nếu muốn tự mình tra cứu cụ thể hơn về thông tin tuyển sinh của trường chúng ta có thể xem hướng dẫn ở đây.

b1-ma-truong-dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi-2018-ma-truong-ma-nganh-dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi-tuyen-sinh-2018.jpg

Đại học Công nghiệp Hà Nội có ngành CNTT với mã 7480201, ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính với mã 7480108, hay ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông với mã 7510302.

Mã trường, mã ngành Đại học Công nghiệp Hà Nội 2018

TT (1)

Mã trường (2)

Mã ngành (3)

Tên ngành (4)

Chỉ tiêu (dự kiến) (5)

Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7)

Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8)

Theo xét kết quả thi THPT quốc gia

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

1

DCN

7210404

Thiết kế thời trang

40

A00

A01

D01

2

7340101

Quản trị kinh doanh

470

A00

A01

D01

3

7340101_CLC

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

40

A00

A01

D01

4

7340115

Marketing

60

A00

A01

D01

5

7340201

Tài chính - Ngân hàng

140

A00

A01

D01

6

7340301

Kế toán

770

A00

A01

D01

7

7340302

Kiểm toán

120

A00

A01

D01

8

7340404

Quản trị nhân lực

120

A00

A01

D01

9

7340406

Quản trị văn phòng

120

A00

A01

D01

10

7480101

Khoa học máy tính

120

A00

A01

11

7480101_QT

Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg)

20

A00

A01

12

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

A00

A01

13

7480103

Kỹ thuật phần mềm

220

A00

A01

14

7480104

Hệ thống thông tin

120

A00

A01

15

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

130

A00

A01

16

7480201

CNTT

390

A00

A01

17

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

520

A00

A01

18

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

280

A00

A01

19

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

490

A00

A01

20

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

140

A00

A01

21

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

510

A00

A01

22

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

450

A00

A01

23

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

280

A00

A01

24

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

140

A00

B00

D07

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

A00

B00

D07

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

70

A00

B00

D07

27

7540204

Công nghệ may dệt, may

210

A00

A01

D01

28

7220201

Ngôn ngữ Anh

210

D01

Tiếng Anh

29

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

70

D04

Tiếng Trung

D01

Tiếng Anh

30

7310104

Kinh tế đầu tư

70

A00

A01

D01

31

7810101

Du lịch

180

D01

C00

D14

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

140

A00

A01

D01

33

7810201

Quản trị khách sạn

140

A00

A01

D01

Cập nhật tin tức công nghệ mới nhất tại fanpage Công nghệ & Cuộc sống

Nguồn tin:

 

Tham gia bình luận