Facebook Đại học Thương Mại chia sẻ chỉ tiêu tuyển sinh 2018

Facebook Đại học Thương Mại chia sẻ chỉ tiêu tuyển sinh 2018

Bên cạnh quy chế thi THPT quốc gia 2018 đã được xac định thì hiện nay các trường cũng đã dần đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh cho từng chuyên ngành đào tạo. Được quan tâm nhiều nhất không thể không nhắc đến Đại học Thương mại, một trong những trường top đầu và có hướng tiếp cận các bạn trẻ khá năng động.

Đại học Thương mại có kênh fanpage ở địa chỉ facebook.com/thuongmaiuniversity để đồng hành cùng quý phụ huynh và các bạn học sinh trong suốt mùa tuyển sinh. Và theo chia sẻ trên fanpage này, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2018 là 3.800; đặc biệt trường mở 2 chuyên ngành học mới là Tài chính công và Kế toán công.

Phía Đại học Thương Mại cũng chia sẻ năm nay trường cơ bản vẫn giữ phương thức tuyển sinh như năm trước, đó là xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia theo từng tổ hợp bài thi / môn thi, xét tuyển theo tổng điểm từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.

Trường xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Dưới đây là bảng chỉ tiêu tuyển sinh dự tính của Trường Đại học Thương mại năm nay dành cho bạn học sinh nào có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường.

za1-chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-thuong-mai-2018-facebook-dai-hoc-thuong-mai-chia-se-chi-tieu-tuyen-sinh-2018.jpg

Được các bạn thí sinh quan tâm nhiều nhất trong mùa tuyển sinh 2018 không thể không nhắc đến Đại học Thương mại, một trong những trường top đầu và có hướng tiếp cận khá năng động.

Bảng chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thương mại 2018

STT

Ngành (chuyên ngành đào tạo)

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

7310101

A00, A01, D01

300

2

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

7340301

A00, A01, D01

175

3Kế toán (Kế toán công)7340301A00, A01m D01100
4

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

7340404

A00, A01, D01

250

5

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

7340122

A00, A01, D01

200

6

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)

7340405

A00, A01, D01

150

7

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

7340101

A00, A01, D01

400

8

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

7340101

A00, A01, D03

75

9

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

7340101

A00, A01, D04

100

10

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

7810201

A00, A01, D01

250

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

7810103

A00, A01, D01

200

12

Marketing (Marketing thương mại)

7340115

A00, A01, D01

250

13

Marketing (Quản trị thương hiệu)

7340115

A00, A01, D01

200

14

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

7380107

A00, A01, D01

200

15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

7340201

A00, A01, D01

100

16Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)7340201A00, A01, D01100
17

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

7340120

A00, A01, D01

200

18

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

7310106

A00, A01, D01

100

19

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

* Tiếng Anh nhân hệ số 2

7220201

D01

250

Cập nhật tin tức công nghệ mới nhất tại fanpage Công nghệ & Cuộc sống

Nguồn tin:

 

Tham gia bình luận