HMD Global mới đây đã đổi mới dòng sản phẩm tầm trung của họ với sự ra mắt chiếc Nokia X71. Vài ngày sau, Motorola đã ra mắt hai phiên bản mới của Moto G7 Plus với RAM 4/6GB, bộ nhớ trong 128 GB. Còn trước đó chúng ta đã có Samsung Galaxy A70, đây là những đại diện tiêu biểu cho phân khung smartphone tầm trung được đánh giá cao về trang bị và giá bán. Đặt chúng cạnh nhau để nhận biết mỗi sản phẩm có ưu/nhược điểm gì.
Thiết kế
Không có gì phải bàn cãi, nếu bạn đang cần chiếc smartphone có thiết kế mới mẻ nhất, hợp thời nhất, đó chắc chắn phải là Nokia X71. Sản phẩm này có một màn hình đục lỗ đúng xu hướng, tỷ lệ hiển thị lên đến 93%. Hai đối thủ kia, chiếc thì có tai thỏ lớn còn chiếc có màn hình giọt nước tuy cũng khá đáng khen nhưng không thể hấp dẫn như đục lỗ được. Ngoài ra, X71 còn được hoàn thiện từ kính cường lực Gorilla Glass 3 và khung nhôm cao cấp hơn. Tuy nhiên, nếu thích sự trẻ trung, nổi bật, bạn sẽ hợp với mặt lưng màu sắc gradient của Samsung Galaxy A70.
Màn hình
Khi nói đến màn hình, Samsung hay được đánh giá cao hơn so với các hãng khác bởi Samsung Display vẫn đang là công ty cung cấp cho không ít các tên tuổi hàng đầu như Apple, Samsung. Galaxy A70 sở hữu màn hình AMOLED, khả năng tái tạo màu sắc tốt, rực rỡ, màu đen sâu. Tỷ lệ màn hình dài lên tới 20:9 và kích thước 6,7 inch là một lợi thế của Galaxy A70 trong giải trí. Vị trí thứ hai thuộc về Moto G7 Plus vì nó có độ sáng tốt và tái tạo màu sắc đẹp, nhưng cách biệt không quá nhiều so với Nokia X71.
Thông số kỹ thuật
Mặc dù Moto G7 Plus đã được nâng cấp cấu hình nhưng Galaxy A70 mới là máy dành chiến thắng khi được trang bị vi xử lý mạnh hơn và dung lượng RAM cao hơn. Vi xử lý Snapdragon 670 đi kèm RAM 8GB và ROM 128GB gần như là sự lựa chọn không thể tốt hơn trong tầm giá. Moto G7 Plus có Snapdragon 636 cũ hơn và yếu hơn, do đó còn thấp hơn cả Nokia X71 với Snapdragon 660 có tần số xung nhịp cao hơn và hiệu năng đồ họa tốt hơn.
Trong khi Samsung Galaxy A70 có giao diện đã được tùy biến, Moto G7 Plus và Nokia X71 sử dụng giao diện gần như thuần Google, điều này tùy thuộc xem bạn thích cái nào, muốn sở hữu nhiều tính năng, đẹp mắt thì nên chọn Galaxy A70 còn quan tâm đến trải nghiệm lâu dài, cập nhật nhanh nên chọn 2 đối thủ còn lại.
Camera
Hệ thống camera tốt nhất nên gọi tên Samsung Galaxy A70. Máy được trang bị camera trước 32MP cùng với đó là 3 camera sau, trong đó, camera chính cũng có độ phân giải 32MP và camera góc rộng 8MP (123°), camera đo độ sâu 5MP. Galaxy A70 có cảm biến vân tay tích hợp trong màn hình, có hỗ trợ mở khoá bằng khuôn mặt.
Nhưng nếu chúng ta chỉ xem xét các cảm biến phía sau, Nokia X71 cũng có thể gọi là ‘đại gia’ nhờ ống kính kết hợp với Carl Zeiss và ba camera sau có độ phân giải lần lượt 48MP (camera chính), 8MP (tele) và 5MP (camera độ sâu). Nhưng đến thời điểm hiện tại vẫn chưa được trải nghiệm khả năng chụp hình của X71 nên chưa thể kết luận chính xác nhất. Moto G7 Plus thiếu ống kính góc siêu rộng, nhưng nó vẫn có chất lượng ảnh ổn nhờ chống rung OIS và khẩu độ cao nhất f/1.7.
Pin
Samsung Galaxy A70 sở hữu lợi thế với viên pin lên tới 4.500mAh cùng sạc nhanh 25W. Người dùng có thể có 2 ngày sử dụng với dung lượng này. Motorola Moto G7 Plus có pin nhỏ nhất và nó không thể cạnh tranh với các đối thủ nhưng sạc nhanh công suất 27W cao nhất bù lại phần nào. Còn Nokia X71 nằm ở giữa với một viên pin 3.500mAh không lớn, không nhỏ kèm sạc nhanh 18W.
Giá bán
Motorola Moto G7 Plus đã ra mắt với mức giá 335 USD cho phiên bản tiêu chuẩn với RAM 4GB và bộ nhớ trong 64GB, trong khi Nokia X71 có giá từ khoảng 393 USD. Duy nhất Samsung vẫn chưa tiết lộ giá của Galaxy A70. Tạm thời bỏ qua yếu tố này thì Galaxy A70 có vẻ đang chiếm lợi thế lớn nhất với hiệu năng nhỉnh hơn, hệ thống camera tuyệt vời và viên pin lớn, nếu nó có giá hơn 450 USD, lúc đó chúng ta mới nên suy xét lại.
| Nokia X71 | Motorola Moto G7 Plus | Samsung Galaxy A70 |
Kích thước, trọng lượng | 157,2 x 76,5 x 8 mm, 180 gram | 157 x 75,3 x 8,3 mm, 176 gram | 164,3 x 76,7 x 7,9 mm |
Màn hình | 6,39 inch, 1080 x 2316p (Full HD +), 400 ppi, IPS LCD | 6,2 inch, 1080 x 2270p (Full HD +), 405 ppi, LTPS IPS LCD | 6,7 inch, 1080 x 2400 pixel, 393 ppi, tỷ lệ 20: 9, Super AMOLED |
Vi xử lý | Qualcomm Snapdragon 660, lõi tám tốc độ 2.2GHz | Qualcomm Snapdragon 636, lõi tám tốc độ 1,8GHz | Qualcomm Snapdragon 670, lõi tám tốc độ 2GHz |
Bộ nhớ | RAM 6GB, ROM 128GB | RAM 4/6GB, ROM 64/128GB | RAM 6/8GB, ROM 128GB |
Hệ điều hành | Android 9 Pie | Android 9 Pie | Android 9 Pie, giao diẹn One UI |
Kết nối | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, Bluetooth 5.0, GPS | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, Bluetooth 5.0, GPS | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, Bluetooth 5.0, GPS |
Camera sau | 48 MP, f/1.8, 1/2", 0.8µm, PDAF
8 MP, 13mm (ultrawide)
5 MP, f/2.4, cảm biến độ sâu | 16 MP, f/1.7, 1.22µm, PDAF, OIS
5 MP, f/2.2, cảm biến độ sâu | 32 MP, f / 1.7, PDAF
8 MP, f / 2.2, 12 mm (ultrawide)
5 MP, f / 2.2, cảm biến độ sâu |
Camera trước | 16 MP, f / 2.0 | 12 MP, 1,25m | 32 MP, f/2.0 |
Pin | 3.500mAh, sạc nhanh 18W | 3.000mAh, sạc nhanh 27W | 4.500 mAh, sạc nhanh 25W |
Nokia X71 | Motorola Moto G7 Plus | Xiaomi Mi 9 SE |
---|
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | 157,2 x 76,5 x 8 mm, 180 gram | 157 x 75,3 x 8,3 mm, 176 gram | 164,3 x 76,7 x 7,9 mm |
TRƯNG BÀY | 6,39 inch, 1080 x 2316p (Full HD +), 400 ppi, IPS LCD | 6,2 inch, 1080 x 2270p (Full HD +), 405 ppi, LTPS IPS LCD | 6,7 inch, 1080 x 2400 pixel, 393 ppi, tỷ lệ 20: 9, Super AMOLED |
QUY TRÌNH | Qualcomm Snapdragon 660, octa-core 2.2 GHz | Qualcomm Snapdragon 636, lõi tám tốc độ 1,8 GHz | Qualcomm Snapdragon 670, octa-core 2 GHz |
KÝ ỨC | RAM 6 GB, khe cắm 128 GB - micro SD | RAM 4 GB, RAM 64 GB - 4 GB, RAM 128 GB - 6 GB, khe cắm chuyên dụng 128 GB - micro SD | RAM 6 GB, RAM 128 GB - 8 GB, khe cắm chuyên dụng 128 GB - micro SD |
PHẦN MỀM | Android 9 Pie | Android 9 Pie | Android 9 Pie, Một giao diện người dùng |
KẾT NỐI | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, Bluetooth 5.0, GPS | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, Bluetooth 5.0, GPS | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, Bluetooth 5.0, GPS |
MÁY ẢNH | Camera trước 48 + 8 + 5 MP f / 1.8 và f / 2.4 16 MP f / 2.0 | Camera kép 16 + 5 MP f / 1.7 và f / 2.2 12 MP | Camera trước 32 + 8 + 5 MP f / 1.7, f / 2.2 và f / 2.2 32 MP f / 2.0 |
ẮC QUY | 3500 mAh, sạc nhanh 18W | 3000 mAh, sạc nhanh 27W | 4500 mAh, Sạc nhanh 25W |
TÍNH NĂNG BỔ SUNG | Khe cắm SIM kép | Khe cắm SIM kép | Khe cắm SIM kép |
Nokia X71 | Motorola Moto G7 Plus | Xiaomi Mi 9 SE |
---|
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | 157,2 x 76,5 x 8 mm, 180 gram | 157 x 75,3 x 8,3 mm, 176 gram | 164,3 x 76,7 x 7,9 mm |
TRƯNG BÀY | 6,39 inch, 1080 x 2316p (Full HD +), 400 ppi, IPS LCD | 6,2 inch, 1080 x 2270p (Full HD +), 405 ppi, LTPS IPS LCD | 6,7 inch, 1080 x 2400 pixel, 393 ppi, tỷ lệ 20: 9, Super AMOLED |
QUY TRÌNH | Qualcomm Snapdragon 660, octa-core 2.2 GHz | Qualcomm Snapdragon 636, lõi tám tốc độ 1,8 GHz | Qualcomm Snapdragon 670, octa-core 2 GHz |
KÝ ỨC | RAM 6 GB, khe cắm 128 GB - micro SD | RAM 4 GB, RAM 64 GB - 4 GB, RAM 128 GB - 6 GB, khe cắm chuyên dụng 128 GB - micro SD | RAM 6 GB, RAM 128 GB - 8 GB, khe cắm chuyên dụng 128 GB - micro SD |
PHẦN MỀM | Android 9 Pie | Android 9 Pie | Android 9 Pie, Một giao diện người dùng |
KẾT NỐI | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, Bluetooth 5.0, GPS | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, Bluetooth 5.0, GPS | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, Bluetooth 5.0, GPS |
MÁY ẢNH | Camera trước 48 + 8 + 5 MP f / 1.8 và f / 2.4 16 MP f / 2.0 | Camera kép 16 + 5 MP f / 1.7 và f / 2.2 12 MP | Camera trước 32 + 8 + 5 MP f / 1.7, f / 2.2 và f / 2.2 32 MP f / 2.0 |
ẮC QUY | 3500 mAh, sạc nhanh 18W | 3000 mAh, sạc nhanh 27W | 4500 mAh, Sạc nhanh 25W |
TÍNH NĂNG BỔ SUNG | Khe cắm SIM kép | Khe cắm SIM kép | Khe cắm SIM kép |
Hải SN
Tham gia bình luận