Tổng hợp điểm chuẩn các trường Đại học 2017 khối A, D...

Tổng hợp điểm chuẩn các trường Đại học 2017 khối A, D...

Sau khi các trường khối Công an và Quân đội công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2017 thì đồng loạt nhiều trường cũng đã công bố điểm chuẩn, trong đó có các trường danh tiếng khối A như Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học CNTT - Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Giao thông Vận tải, Đại học Sư phạm Hà Nội...

Trong khi đó vẫn còn khá nhiều trường được chờ công bố điểm chuẩn trong hôm nay hoặc ngày mai, như Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Học viện Ngoại giao, Đại học Luật Hà Nội...

Dưới đây sẽ là danh sách cập nhật điểm chuẩn mới nhất.

Tổng hợp điểm chuẩn các trường Đại học 2017 (xếp theo alphabet)

Điểm chuẩn Bách khoa Hà Nội

Tên nhóm ngành

Mã nhóm ngành

Điểm chuẩn

Tiêu chí phụ 1

Tiêu chí phụ 2

Cơ điện tử

KT11

27

25.80

NV1-NV3

TT11

25.5

24.85

NV1-NV3

Cơ khí – Động lực

KT12

25.75

24.20

NV1

Nhiệt – Lạnh

KT13

24.75

24.20

NV1-NV2

Vật liệu

KT14

23.75

24.40

NV1-NV2

TT14

22.75

21.00

NV1

Điện tử - Viễn thông

KT21

26.25

25.45

NV1-NV2

TT21

25.5

24.60

NV1-NV2

Công nghệ thông tin

KT22

28.25

27.65

NV1

TT22

26.75

26.00

NV1-NV3

Toán - Tin

KT23

25.75

24.30

NV1-NV3

Điện - Điều khiển và Tự động hóa

KT24

27.25

26.85

NV1

TT24

26.25

24.90

NV1-NV2

Kỹ thuật y sinh

TT25

25.25

23.55

NV1-NV4

Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường

KT31

25

23.65

NV1-NV5

Kỹ thuật in

KT32

21.25

21.15

NV1-NV4

Dệt-May

KT41

24.5

23.20

NV1-NV4

Sư phạm kỹ thuật

KT42

22.5

20.50

NV1

Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân

KT5

23.25

22.40

NV1

Kinh tế - Quản lý

KQ1

23

23.05

NV1

KQ2

24.25

23.15

NV1-NV3

KQ3

23.75

20.30

NV1-NV3

Ngôn ngữ Anh

TA1

24.5

21.70

NV1

TA2

24.5

23.35

NV1-NV4

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

QT11

23.25

23.20

NV1-NV3

Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover  (Đức)

QT12

22

21.95

NV1

Hệ thống thông tin  - ĐH Grenoble (Pháp)

QT13

20

19.90

NV1

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

QT14

23.5

23.60

NV1-NV4

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

QT15

22

22.05

NV1

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

QT21

21.25

21.25

NV1-NV4

Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)

QT31

21

-

-

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

QT32

21.25

-

-

Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France  (Pháp)

QT33

20.75

-

-

Quản lý hệ thống công nghiệp

QT41

20

-

-

b1-diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-2017-khoi-a-diem-chuan-bach-khoa-ha-noi.jpg

Điểm chuẩn Bách khoa TP.HCM

b1-diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-2017-khoi-a-diem-chuan-bach-khoa-tp-hcm.jpg

Điểm chuẩn Bách khoa Đà Nẵng

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển ngành

Điều kiện phụ

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

1

52140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử)

19.00

TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <=>< span="">

2

52420201

Công nghệ sinh học

23.75

TO >= 6.2;HO >= 7.25;TTNV <=>< span="">

3

52480201

Công nghệ thông tin

26.00

TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <=>< span="">

4

52480201CLC1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)

24.50

TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <=>< span="">

5

52480201CLC2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)

23.00

TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <=>< span="">

6

52510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

17.00

TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <=>< span="">

7

52510202

Công nghệ chế tạo máy

21.75

TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <=>< span="">

8

52510601

Quản lý công nghiệp

19.25

TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <=>< span="">

9

52520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)

23.00

TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <=>< span="">

10

52520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

24.25

TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <=>< span="">

11

52520115

Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

19.50

TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <=>< span="">

12

52520122

Kỹ thuật tàu thủy

17.00

TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <=>< span="">

13

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

23.50

TO >= 7;LI >= 7;TTNV <=>< span="">

14

52520201CLC

Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)

16.00

TO >= 5.2;LI >= 4;TTNV <=>< span="">

15

52520209

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

21.50

TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <=>< span="">

16

52520209CLC

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

20.00

TO >= 6;LI >= 7;TTNV <=>< span="">

17

52520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

25.00

TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <=>< span="">

18

52520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

17.75

TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <=>< span="">

19

52520301

Kỹ thuật hóa học

21.25

TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <=>< span="">

20

52520320

Kỹ thuật môi trường

17.50

TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <=>< span="">

21

52520604CLC

Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)

20.50

TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <=>< span="">

22

52540102

Công nghệ thực phẩm

25.00

TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <=>< span="">

23

52540102CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

20.00

TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <=>< span="">

24

52580102CLC

Kiến trúc (Chất lượng cao)

19.50

Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <=>< span="">

25

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

21.00

TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <=>< span="">

26

52580202

Kỹ thuật công trình thủy

16.25

TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <=>< span="">

27

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.00

TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <=>< span="">

28

52580205CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

18.00

TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <=>< span="">

29

52580208

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

19.75

TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <=>< span="">

30

52580301

Kinh tế xây dựng

20.25

TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <=>< span="">

31

52850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

19.50

TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <=>< span="">

32

52905206

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

16.50

N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <=>< span="">

33

52905216

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

16.25

N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <=>< span="">

34

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

19.25

TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <=>< span="">

Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

Mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Điểm chuẩn Đại học CNTT - Đại học Quốc gia TP.HCM

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH XÉT TUYỂN

ĐIỂM CHUẨN

1

D480101

Khoa học máy tính

25.75

2

D480101_CLC

Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao

22

3

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

24.5

4

D480102_CLC

Truyền thông và mạng máy tính chương trình chất lượng cao

18

5

D480103

Kỹ thuật phần mềm

27

6

D480103_CLC

Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao

23.25

7

D480104

Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin)

24.5

8

D480104_TMDT

Hệ thống thông tin (Thương mại điện tử)

24

9

D480104_TT

Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến

18

10

D480104_CLC

Hệ thống thông tin chương trình chất lượng cao

20

11

D480201

Công nghệ thông tin

25.75

12

D480299

An toàn thông tin

25.5

13

D480299_CLC

An toàn thông tin chương trình chất lượng cao

21

14

D520214

Kỹ thuật máy tính

24.75

15

D520214_CLC

Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao

20.75

Điểm chuẩn Giao thông Vận tải

ga1-diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-2017-khoi-a-diem-chuan-giao-thong-van-tai.jpg

ga2-diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-2017-khoi-a-diem-chuan-giao-thong-van-tai.jpg

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

ha1-diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-2017-khoi-a-diem-chuan-giao-thong-van-tai.jpg

Điểm chuẩn Kinh tế Quốc dân

Tổng hợp điểm chuẩn các trường Đại học 2017 khối A, D...

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển từ 12h ngày 31/7/2017 ở địa chỉ kqxt.neu.edu.vn hoặc kqtsmb.hust.edu.vn.

Điểm chuẩn Ngoại thương

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng thông tin điện tử của trường từ 12h00 ngày 31/07/2017 và các kênh thông tin khác theo quy định:

Thí sinh ĐKXT vào Cơ sở Hà Nội, Cơ sở Quảng Ninh xem tại ftu.edu.vn hoặc qldt.ftu.edu.vn

Thí sinh ĐKXT vào Cơ sở II Tp.Hồ Chí Minh xem tại: ftu.edu.vn hoặc cs2.ftu.edu.vn

Xem thêm thông tin ở đây.

Đại học Sư phạm Hà Nội

TO >= 6.8;LI >= 5.5;TTNV <=>< td="">VA >= 7;SU >= 5.75;TTNV <=>< td="">NN >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <=>< td="">NK6 >= 6;VA >= 8.75;TTNV <=>< td="">N1 >= 6.2;NK6 >= 7.5;TTNV <=>< td="">N1 >= 6.2;NK6 >= 6.5;TTNV <=>< td="">VA >= 7.5;TO >= 8.8;TTNV <=>< td="">VA >= 8.5;LI >= 6.25;TTNV <=>< td="">N1 >= 7.6;LI >= 8;TTNV <=>< td="">N1 >= 8;TO >= 8;TTNV <=>< td="">VA >= 6.5;SI >= 6.25;TTNV <=>< td="">VA >= 8.25;SU >= 9.25;TTNV <=>< td="">VA >= 7;TO >= 7.6;TTNV <=>< td="">VA >= 7.75;GD >= 7.75;TTNV <=>< td="">VA >= 6.75;GD >= 8;TTNV <=>< td="">VA >= 6.5;SU >= 5.5;TTNV <=>< td="">VA >= 5.75;NN >= 4.6;TTNV <=>< td="">VA >= 6.75;GD >= 9.5;TTNV <=>< td="">VA >= 6.25;GD >= 8.25;TTNV <=>< td="">VA >= 6.25;SU >= 5.25;TTNV <=>< td="">VA >= 6;NN >= 7.4;TTNV <=>< td="">NK5 >= 9.75;TO >= 4.6;TTNV <=>< td="">NK5 >= 9.75;TO >= 3.2;TTNV <=>< td="">TO >= 6;LI >= 5;TTNV <=>< td="">TO >= 7.2;VA >= 5.5;TTNV <=>< td="">SU >= 5.75;DI >= 7.25;TTNV <=>< td="">TO >= 7.4;LI >= 8.25;TTNV <=>< td="">TO >= 9;LI >= 8;TTNV <=>< td="">TO >= 8.6;LI >= 9;TTNV <=>< td="">TO >= 9.2;N1 >= 9;TTNV <=>< td="">TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <=>< td="">TO >= 6.4;N1 >= 5.6;TTNV <=>< td="">TO >= 8.2;LI >= 5.75;TTNV <=>< td="">TO >= 7.4;N1 >= 7.2;TTNV <=>< td="">LI >= 7.5;TO >= 7.4;TTNV <=>< td="">LI >= 8.25;TO >= 8;TTNV <=>< td="">LI >= 7.75;TO >= 8.4;TTNV <=>< td="">LI >= 6.25;TO >= 7.4;TTNV <=>< td="">LI >= 6.75;N1 >= 6.6;TTNV <=>< td="">LI >= 5.25;TO >= 6;TTNV <=>< td="">HO >= 8;TO >= 8.4;TTNV <=>< td="">HO >= 7.25;N1 >= 4.2;TTNV <=>< td="">HO >= 5.75;TO >= 7;TTNV <=>< td="">SI >= 7;HO >= 6.5;TTNV <=>< td="">N1 >= 7.2;TO >= 6.8;TTNV <=>< td="">SI >= 7;N1 >= 5.6;TTNV <=>< td="">N1 >= 5.2;HO >= 6.75;TTNV <=>< td="">LI >= 6.25;TO >= 7.6;TTNV <=>< td="">LI >= 6.75;TO >= 6.8;TTNV <=>< td="">VA >= 6.75;SU >= 8;TTNV <=>< td="">VA >= 7;TO >= 8.4;TTNV <=>< td="">SU >= 8.5;VA >= 7.5;TTNV <=>< td="">SU >= 8;VA >= 6.5;TTNV <=>< td="">TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <=>< td="">DI >= 9.5;TO >= 5;TTNV <=>< td="">DI >= 8.75;VA >= 7;TTNV <=>< td="">NK2 >= 6;NK1 >= 5.5;TTNV <=>< td="">NK3 >= 6;NK4 >= 7;TTNV <=>< td="">N1 >= 8.4;VA >= 8;TTNV <=>< td="">NN >= 7;VA >= 7.5;TTNV <=>< td="">NN >= 6.8;VA >= 4.75;TTNV <=>< td="">VA >= 7;TO >= 4.2;TTNV <=>< td="">VA >= 7.25;DI >= 7.25;TTNV <=>< td="">VA >= 7.75;NN >= 5.4;TTNV <=>< td="">N1 >= 7.6;VA >= 8;TTNV <=>< td="">VA >= 6;SU >= 4.25;TTNV <=>< td="">VA >= 7.5;TO >= 5.6;TTNV <=>< td="">TO >= 7.6;LI >= 6.5;TTNV <=>< td="">VA >= 5.5;SU >= 6.5;TTNV <=>< td="">VA >= 4;DI >= 7.25;TTNV <=>< td="">VA >= 7.5;NN >= 4.8;TTNV <=>< td="">TO >= 3.8;GD >= 8.5;TTNV <=>< td="">TO >= 6.4;GD >= 7.75;TTNV <=>< td="">TO >= 5.8;NN >= 4.6;TTNV <=>< td="">VA >= 7.25;TO >= 6.8;TTNV <=>< td="">SI >= 7.25;TO >= 6.6;TTNV <=>< td="">VA >= 8;SU >= 6;TTNV <=>< td="">VA >= 7.75;NN >= 5.6;TTNV <=>< td="">VA >= 8;TO >= 2.6;TTNV <=>< td="">SI >= 7.5;TO >= 6.6;TTNV <=>< td="">VA >= 7.5;SU >= 8;TTNV <=>< td="">VA >= 8;NN >= 7.8;TTNV <=>< td="">HO >= 5.25;TO >= 8.2;TTNV <=>< td="">SI >= 7;HO >= 5;TTNV <=>< td="">TO >= 7.6;LI >= 5.5;TTNV <=>< td="">TO >= 6.8;LI >= 5.5;TTNV <=>< td="">TO >= 5.8;N1 >= 4.8;TTNV <=>< td="">TO >= 5.8;LI >= 5;TTNV <=>< td="">TO >= 6.2;N1 >= 7.4;TTNV <=>< td="">NN >= 4.2;VA >= 5.75;TTNV <=>< td="">VA >= 7;SU >= 5;TTNV <=>< td="">NN >= 5;VA >= 5.5;TTNV <=>< td="">
STTMã ngànhTên ngànhTổng số TS trúng tuyểnĐiểm trúng tuyển ngànhCác thí sinh tại điểm trúng tuyển của ngành phải đạt điều kiện sau mới được trúng tuyển
152140114AQuản lí giáo dục1120.25
252140114CQuản lí giáo dục2123.75
352140114DQuản lí giáo dục1120.5
452140201AGiáo dục Mầm non5022.25
552140201BGiáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh1620.5
652140201CGiáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh1722
752140202AGiáo dục Tiểu học4125.25
852140202BGiáo dục Tiểu học720.5
952140202CGiáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh520.5
1052140202DGiáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh3224.75
1152140203BGiáo dục Đặc biệt1919.25
1252140203CGiáo dục Đặc biệt1126.75
1352140203DGiáo dục Đặc biệt1223
1452140204AGiáo dục công dân1823.5
1552140204BGiáo dục công dân1521.25
1652140204CGiáo dục công dân2124
1752140204DGiáo dục công dân717
1852140205AGiáo dục chính trị2521
1952140205BGiáo dục chính trị418.75
2052140205CGiáo dục chính trị5420.5
2152140205DGiáo dục chính trị417.5
2252140206AGiáo dục Thể chất920.5
2352140206BGiáo dục Thể chất1521.25
2452140208AGiáo dục Quốc phòng – An ninh1917
2552140208BGiáo dục Quốc phòng – An ninh418.25
2652140208CGiáo dục Quốc phòng – An ninh4323
2752140209ASP Toán học15026
2852140209BSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)1826
2952140209CSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)927.75
3052140209DSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)527
3152140210ASP Tin học1819
3252140210BSP Tin học717.75
3352140210CSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)023.5
3452140210DSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)020
3552140211ASP Vật lý7423
3652140211BSP Vật lý2122.75
3752140211CSP Vật lý1222.75
3852140211DSP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)822.5
3952140211ESP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)1622.75
4052140211GSP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)519
4152140212ASP Hoá học10623.75
4252140212BSP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)3021
4352140213ASP Sinh học1219.5
4452140213BSP Sinh học7922
4552140213CSP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)220.25
4652140213DSP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)819.5
4752140213ESP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)318
4852140214ASP Kĩ thuật công nghiệp019.75
4952140214BSP Kĩ thuật công nghiệp024.5
5052140214CSP Kĩ thuật công nghiệp022
5152140217CSP Ngữ văn10327
5252140217DSP Ngữ văn6923.5
5352140218CSP Lịch sử8825.5
5452140218DSP Lịch sử622
5552140219ASP Địa lý518
5652140219BSP Địa lý2422.5
5752140219CSP Địa lý6925.5
5852140221SP Âm nhạc4717.5
5952140222SP Mĩ thuật719
6052140231SP Tiếng Anh6025.75
6152140233CSP Tiếng Pháp721.5
6252140233DSP Tiếng Pháp2519.5
6352220113BViệt Nam học1718.5
6452220113CViệt Nam học8521.25
6552220113DViệt Nam học1717.25
6652220201Ngôn ngữ Anh7123.25
6752220330CVăn học4417.75
6852220330DVăn học2717.5
6952310201AChính trị học (Triết học Mác - Lenin)221.5
7052310201BChính trị học (Triết học Mác - Lênin)320.5
7152310201CChính trị học (Triết học Mác Lênin)4319
7252310201DChính trị học (Triết học Mác Lê nin)218.5
7352310201EChính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)2917.25
7452310201GChính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)221.75
7552310201HChính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)218.25
7652310401ATâm lý học (Tâm lý học trường học)1219.25
7752310401BTâm lý học (Tâm lý học trường học)1519.75
7852310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)4421.75
7952310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)3120.25
8052310403ATâm lý học giáo dục.717.5
8152310403BTâm lý học giáo dục.521
8252310403CTâm lý học giáo dục..2024.5
8352310403DTâm lý học giáo dục...722.75
8452420101ASinh học119
8552420101BSinh học2419
8652460101BToán học4119.5
8752460101CToán học819.5
8852460101DToán học3017.75
8952480201ACông nghệ thông tin9217.25
9052480201BCông nghệ thông tin2218
9152760101BCông tác xã hội517.25
9252760101CCông tác xã hội11619
9352760101DCông tác xã hội2317

Ngành có môn thi chính nhân hệ số 2: Điểm xét tuyển sau khi nhân 2 môn thi chính được chia 4, nhân 3 để qui về điểm 30 rồi cộng điểm ưu tiên và làm tròn 0,25.

Điểm chuẩn Y Hà Nội

TTNV<>< td=""><>TTNV<>< td=""><>TTNV<>< td=""><>TTNV<>< td=""><>TTNV<>< td=""><>TTNV<>< td=""><>TTNV<>< td=""><>TTNV<>< td=""><>TTNV<>< td=""><>TTNV<>< td=""><>
Tên ngànhMã ngành Chỉ tiêuTuyển thẳngĐiểm chuẩnKết quả xét tuyển đợt 1Số trúng tuyểnTổng số trúng tuyển
Tiêu chí phụ
Ưu tiên 1Ưu tiên 2Ưu tiên 3Ưu tiên 4
Y Đa khoa527201015002729,2529,209,209,25476503
Y Đa khoa PH Thanh Hóa52720101_YHT10026,7626,759,009,25125125
Răng Hàm Mặt527206018028,7528,859,608,508383
Y học cổ truyền527202015026,7526,807,809,255757
Y học dự phòng5272010310024,5024,458,208,75110110
Khúc xạ nhãn khoa5272019950126,5026,458,208,256061
Y tế công cộng5272030130223,7523,808,806,503941
Dinh dưỡng5272030350124,5024,608,607,505758
Xát nghiệm y học527203325026,5026,408,408,755757
Điều dưỡng5272050190126,0025,958,209,00111112

Cập nhật tin tức công nghệ mới nhất tại fanpage Công nghệ & Cuộc sống

Nguồn tin:

 

Tham gia bình luận