Về chiều cao của người dân, Hà Lan được xếp hạng ở vị trí đầu trên thế giới. Chiều cao trung bình của một người Hà Lan đạt tới 175,62 cm (5 feet 7,96 inch) khi họ trưởng thành. Chiều cao trung bình thấp hơn đáng kể ở đầu kia của thang đo.
Bảng xếp hạng dữ liệu chiều cao trung bình được tổng hợp bằng cơ sở dữ liệu y tế do NCD Risk Factor Collaboration (dự án được liên kết với Đại học Hoàng gia London, Anh) thực hiện bên dưới.
Các số liệu riêng biệt về chiều cao của đàn ông và phụ nữ ở mỗi quốc gia được liệt kê trong bảng xếp hạng. Để có ý tưởng sơ bộ về chiều cao trung bình của một người ở mỗi quốc gia, hãy lấy giá trị trung bình của hai con số này. Ngoài ra, các số liệu dành riêng cho nam giới và phụ nữ được liệt kê.
Dưới đây là 25 quốc gia có chi phí lao động thấp nhất trên thế giới:
25. Sri Lanka
Chiều cao trung bình của người Sri Lanka là 160,12 cm (5 feet 3,04 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Sri Lanka là 165,68 cm (5 feet 5,23 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ ở Sri Lanka là 154,56 cm (5 feet 0,85 inch).
24. Honduras
Chiều cao trung bình của Honduras là 160,11 cm (5 feet 3,03 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Honduras là 166,39 cm (5 feet 5,5 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Honduras là 5,056 inch (153,84 cm).
23. Liberia
Chiều cao trung bình của người Liberia là 159,66 cm (5 feet 2,85 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Liberia là 163,66 cm (5 feet 4,43 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Liberia là 155,66 cm (5 feet 1,28 inch).
22. Myanmar
Chiều cao trung bình của người Myanmar là 159,52 cm (5 feet 2,8 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Myanmar là 164,67 cm (5 feet 4,83 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Myanmar là 154,37 cm (5 feet 0,77 inch).
21. Brunei
Chiều cao trung bình của người Brunei là 159,49 cm (5 feet 2,79 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Brunei là 5 feet, 4,96 inch. 165 cm (5 feet 4,96 inch) là chiều cao trung bình của nam giới Brunei.
Chiều cao trung bình của phụ nữ Brunei là 153,98 cm (5 feet 0,62 inch).
20. Bhutan
Chiều cao trung bình của người Bhutan là 159,46 cm (5 ft 2,77 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Bhutan là 165,3 cm (5 feet 5,07 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Bhutan là 153,62 cm (5 feet 0,48 inch).
19. Mozambique
Chiều cao trung bình của người Mozambique là 159,37 cm (5 feet 2,74 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Mozambique là 164,79 cm (5 feet, 4,88 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Mozambique là 153,96 cm (5 feet 0,61 inch).
18. Quần đảo Solomon
Chiều cao trung bình của người Quần đảo Solomon là 159,27 cm (5 feet 2,7 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Quần đảo Solomon là 164,14 cm (5 feet 4,62 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Quần đảo Solomon là 154,41 cm (5 feet 0,79 inch).
17. Papua New Guinea
Chiều cao trung bình của người Papua New Guinea là 159,21 cm (5 feet 2,68 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông ở Papua New Guinea là 163,56 cm (5 feet 4,39 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ ở Papua New Guinea là 154,87 cm (5 feet 0,97 inch).
16. Peru
Chiều cao trung bình của người Peru là 159,08 cm (5 feet 2,63 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Peru là 165,23 cm (5 feet 5,05 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Peru là 152,93 cm (5 feet 0,21 inch).
15. Việt Nam
Chiều cao trung bình của người Việt Nam là 159,01 cm (5 feet 2,60 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Việt Nam là 164,44 cm (5 feet 4,74 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Việt Nam là 153,59 cm (5 feet 0,46 inch).
14. Ấn Độ
Chiều cao trung bình của người Ấn Độ là 158,76 cm (5 feet 2,5 inch).
Đàn ông Ấn Độ có chiều cao trung bình là 164,94 cm (5 feet, 4,93 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Ấn Độ là 152,58 cm (5 feet 0,07 inch).
13. Rwanda
Chiều cao trung bình của người Rwanda là 158,73 cm (5 feet 2,49 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Rwanda là 162,67 cm (5 feet 4,04 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Rwanda là 158,73 cm (5 feet 2,49 inch).
12. Malawi
Chiều cao trung bình của người Malawi là 158,31 cm (5 feet 2,32 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Malawi là 162,22 cm (5 feet 3,86 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Malawi là 154,4 cm (5 0,78 inch).
11. Indonesia
Chiều cao trung bình của người Indonesia là 158,17 cm (5 feet 2,27 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Indonesia là 163,55 cm (5 feet 4,39 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Indonesia là 152,79 cm (5 feet 0,15 inch).
10. Campuchia
Chiều cao trung bình của người Campuchia là 158,11 cm (5 feet 2,24 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Campuchia là 163,32 cm (5 feet 4,30 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Campuchia là 152,9 cm (5 feet 0,19 inch).
9. Bangladesh
Chiều cao trung bình của người Bangladesh là 157,29 cm (5 feet 1,92 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Bangladesh là 163,8 cm (5 feet 4,48 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Bangladesh là 150,78 cm (4 feet 11,36 inch).
8. Quần đảo Marshall
Quần đảo Marshall có chiều cao trung bình là 157,05 cm (5 feet 1,83 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Quần đảo Marshall là 162,8 cm (5 feet 4,09 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Quần đảo Marshall là 151,3 cm (4 feet 11,56 inch).
7. Yemen
Chiều cao trung bình của người Yemen là 156,92 cm (5 feet 1,78 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Yemen là 159,88 cm (5 feet 2,94 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Yemen là 153,97 cm (5 feet 0,61 inch).
6. Nepal
Chiều cao trung bình của người Nepal là 156,58 cm (5 feet 1,64 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Nepal là 162,31 cm (5 feet 3,9 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Nepal là 150,86 cm (4 feet 11,39 inch).
5. Philippines
Chiều cao trung bình của người Philippines là 156,41 cm (5 feet 1,57 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Philippines là 163,22 cm (5 feet 4,25 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Philippines là 149,6 cm (4 feet 10,89 inch).
4. Guatemala
Chiều cao trung bình của người Guatemala là 156,39 cm (5 feet 1,57 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Guatemala là 163,4 cm (5 feet 4,33 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Guatemala là 149,38 cm (4 feet 10,81 cm).
3. Madagasca
Chiều cao trung bình của Madagascar là 156,36 cm (5 feet 1,56 inch).
Đàn ông Madagascar có chiều cao trung bình là 161,54 cm (5 feet 3,6 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Madagascar là 151,18 cm (4 feet 11,51 inch).
2. Lào
Chiều cao trung bình của người Lào là 155,89 cm (5 feet 1,37 inch).
Chiều cao trung bình của đàn ông Lào là 160,51 cm (5 feet 3,19 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Lào là 151,26 cm (4 feet 11,55 inch).
1. Đông Timor
Đông Timor có chiều cao trung bình là 155,47 cm (5 feet 1,28 inch).
Chiều cao trung bình của một người đàn ông Timor là 159,79 cm (5 feet 2,9 inch).
Chiều cao trung bình của phụ nữ Timor là 151,15 cm (4 feet 11,5 inch).
Điều gì giải thích cho sự khác biệt về chiều cao?
Theo Majid Ezzati, nhà nghiên cứu của NCD Risk Factor Collaboration, người nói với BBC, di truyền chỉ là một phần của câu trả lời.
Theo Majid Ezzati, "khoảng 1/3 lời giải thích có thể là do di truyền, nhưng điều đó không giải thích được sự thay đổi theo thời gian. Chiều cao trung bình quốc gia đã thay đổi như thế nào trong nhiều thập kỷ." Di truyền không thay đổi nhanh như vậy và chúng không khác nhau đáng kể trên toàn thế giới. Kết quả là, những thay đổi theo thời gian và sự khác biệt trên toàn thế giới chủ yếu là do môi trường gây ra.
BBC trích dẫn một nghiên cứu cho thấy sự khác biệt 20 cm giữa trẻ em ở các quốc gia cao nhất và thấp nhất và cho rằng các yếu tố môi trường như chế độ ăn uống kém có thể là một phần của câu trả lời.
Nghiên cứu cũng có thể hỗ trợ giải thích tại sao chiều cao trung bình ở một số quốc gia tăng và giảm trong những thập kỷ qua. Trong khi các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc đã chứng kiến người dân có chiều cao tăng lên, BBC đưa tin rằng một số quốc gia châu Phi cận Sahara như Uganda và Sierra lại chứng kiến chiều cao của nam giới giảm xuống.
Cập nhật tin tức công nghệ mới nhất tại fanpage Công nghệ & Cuộc sống
Nguồn tin: 1thegioi.vn
Tham gia bình luận