Bảng mã trường, mã ngành Đại học Luật TP.HCM 2018

Bảng mã trường, mã ngành Đại học Luật TP.HCM 2018

Đến nay đã sắp đến thời hạn ngày 20/4 là hết khoảng thời gian để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2018 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp (hãy xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây). Trong đó, Đại học Luật TP.HCM cũng là một trong những trường được thí sinh năm nay quan tâm tìm hiểu.

Thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Luật TP.HCM cần điền đúng mã trường là LPS; bên cạnh đó mã các ngành trong trường và mã tổ hợp xét tuyển.

Phương thức tuyển sinh của Đại học Luật TP.HCM năm 2018 là xét tuyển kết hợp với kiểm tra đánh giá năng lực, dựa vào 3 tiêu chí như sau: điểm học bạ (chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển), điểm trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 (chiếm tỷ trọng 60% điểm trúng tuyển) và điểm của bài kiểm tra đánh giá năng lực (chiếm tỷ trọng 30% điểm trúng tuyển).

Theo lịch tuyển sinh của Đại học Luật TP.HCM năm 2018, thời gian cập nhật điểm học bạ sẽ là từ ngày 15/5 đến ngày 30/6; thời gian cập nhật điểm thi THPT quốc gia là từ ngày 11/7 đến ngày 13/7; ngày 15/7 sẽ công bố kết quả xét tuyển sơ bộ và số báo danh của những thí sinh đủ điều kiện tham gia làm bài kiểm tra năng lực; sáng ngày 19/7 tổ chức kiểm tra năng lực.

Dưới đây là bảng ghi cụ thể mã xét tuyển của từng ngành đào tạo đối với trường Đại học Luật TP.HCM, nếu muốn được hướng dẫn về cách tra cứu chi tiết hơn chúng ta có thể xem ở đây.

a1-za1-ma-truong-dai-hoc-luat-tp-hcm-tuyen-sinh-2018-ma-truong-ma-nganh-dai-hoc-luat-tp-hcm-quan-4-ho-chi-minh.png

Phương thức tuyển sinh của Đại học Luật TP.HCM năm 2018 là xét tuyển kết hợp với kiểm tra đánh giá năng lực, dựa vào 3 tiêu chí như sau: điểm học bạ, điểm trong kỳ thi THPT quốc gia, và điểm của bài kiểm tra đánh giá.

Mã trường, mã ngành Đại học Luật TP.HCM tuyển sinh 2018

Stt

Ngành đào tạo

trình độ đại học

ngành

Tổ hợp xét tuyển/ Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tỷ lệ

(dự kiến)

1.

Luật

7380101

Toán, Lý, Hoá: A00

1.300

24,0%

Toán, Lý, tiếng Anh: A01

23,0%

Văn, Sử, Địa: C00

20,0%

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng Nhật)

33,0%

2.

Luật Thương mại quốc tế

7380109

Toán, Lý, tiếng Anh: A01

100

20,0%

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng Nhật)

40,0%

Văn, Giáo dục công dân, Ngoại ngữ (D66: tiếng Anh, D69: tiếng Nhật, D70: tiếng Pháp)

20,0%

Toán, Giáo dục công dân, Ngoại ngữ (D84: tiếng Anh, D87: tiếng Pháp, D88: tiếng Nhật)

20,0%

3.

Quản trị - Luật

7340102

Toán, Lý, Hoá: A00

300

20,0%

Toán, Lý, tiếng Anh: A01

20,0%

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng Nhật)

40,0%

Toán, Giáo dục công dân, Ngoại ngữ (D84: tiếng Anh, D87: tiếng Pháp, D88: tiếng Nhật)

20,0%

4.

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hoá: A00

100

20,0%

Toán, Lý, tiếng Anh: A01

20,0%

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng Nhật)

40,0%

Toán, Giáo dục công dân, Ngoại ngữ (D84: tiếng Anh, D87: tiếng Pháp, D88: tiếng Nhật)

20,0%

5.

Ngôn ngữ Anh

7220201

Văn, Toán, tiếng Anh: D01

100

70,0%

Văn, Lịch sử , tiếng Anh: D14

10,0%

Văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D66

10,0%

Toán, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D84

10,0%

Cập nhật tin tức công nghệ mới nhất tại fanpage Công nghệ & Cuộc sống

Nguồn tin:

 

Tham gia bình luận