Những mẫu laptop cho người dùng sáng tạo, với vi xử lí hiệu năng cao
Hiệu năng xử lí trên các phần mềm đồ họa, ví dụ như Photoshop, tăng tối đa 40% nếu so với thế hệ trước (khi chạy filter). Khi sử dụng Premiere, nhờ được trang bị card đồ họa NVIDIA GeForce GTX 16 Series, dòng Prestige xuất hình và preview video 4K dễ dàng hơn hẳn. Chiếc Prestige 15 có thể cho tốc độ xử lí cao hơn tới 4 lần.
Prestige series, hiệu năng cực mạnh, thiết kế gọn nhẹ
Thiết kế mới của những chiếc laptop Prestige giúp ích rất nhiều cho chủ nhân của máy, nhằm đáp ứng tối đa cho môi trường làm việc và nhu cầu sử dụng ngày một bận rộn. Những công nghệ mới nhất được gói gọn trọn vẹn trong một thân máy siêu mỏng và gọn làm từ chất liệu nhôm (bề mặt xử lí phun cát), giúp chiếc Prestige 14 và 15 có cân nặng tương ứng chỉ là 1.2kg và 1.6kg.
Vỏ máy có nhiều phiên bản màu sắc khác nhau để phù hợp với cá tính và phong cách riêng biệt của chủ nhân. Đúng như cái tên của mình, dòng sản phẩm Prestige sở hữu đầy đủ những tinh hoa của một sản phẩm cao cấp, với thiết kế tỉ mỉ. Lớp vỏ máy màu xám carbon của máy được tô điểm thêm bởi những đường viền cắt vát màu xanh kim cương, tương trưng cho cả phong cách tối giản của một nhà sáng tạo lẫn nét mạnh mẽ của một doanh nhân.
Laptop Prestige, thời lượng pin 16 tiếng
Người dùng laptop và các nhà sáng tạo sẽ không chỉ bị hấp dẫn bởi sức mạnh xử lí và kích cỡ màn hình. Nhằm giúp chủ nhân có thể thỏa sức tạo ra những khoảnh khắc sáng tạo, thiết kế pin mới cho phép Prestige 15 sở hữu thời lượng pin ấn tượng lên tới 16 tiếng, trong khi Prestige 14 cũng có thể đạt tối đa 10 tiếng sử dụng. Nhờ đó mà người dùng có thể làm việc tập trung suốt cả ngày dài mà không cần phải cắm sạc.
Modern 14 và 15, những chiếc laptop siêu nhẹ với tính cơ động cao
Với những ai theo đuổi phong cách sống sôi động hơn, thì dòng sản phẩm Modern đầy phong cách (vốn nhắm đến tính di động cao) sẽ là lựa chọn tốt. Chiếc Modern 14 có màn hình 14” cùng bộ khung vỏ bằng nhôm chỉ nặng vỏn vẹn 1.19kg, nhưng vẫn mang trong mình sức mạnh đáng nể và đầy đủ các cổng giao tiếp. Phiên bản Modern 15 sở hữu màn hình 15.6” nhưng vẫn rất gọn nhẹ, nặng chỉ 1.6kg. Thêm vào đó, Modern 14 và 15 còn có thời lượng pin rất cao, lần lượt là 10 và 9 tiếng sử dụng. Với thời lượng pin dài như vậy, người dùng có thể toàn tâm tập trung vào công việc của mình mà không sợ bị gián đoạn.
Thông số kỹ thuật và giá bán
Model | Prestige 14 | Prestige 15 | Modern 14 | Modern 15 |
Bộ xử lí | Intel Core i7-10510U | Intel Core i7-10710U | Intel Core i7-10510U (686VN, 693VN) Intel Core i5-10210U (692VN, 685VN) | Intel Core i7-10510U |
Card đồ họa | NVIDIA GeForce MX 250, 2GB GDDR5 | NVIDIA GeForce GTX 1650 Max-Q, 4GB GDDR5 | NVIDIA GeForce MX250, 2GB GDDR5 (686VN) Intel Ultra HD Graphics (692VN, 693VN, 685VN) | Intel Ultra HD Graphics |
Màn hình | 14″ FHD (1920×1080), 100% sRGB, Viền mỏng, IPS-Level | 15.6″ FHD (1920×1080), 100% sRGB, Viền mỏng, IPS-Level | 14″ FHD (1920×1080), 100% sRGB, Viền mỏng, IPS-Level | 15.6″ FHD (1920×1080), 100% sRGB, Viền mỏng, IPS-Level |
Ổ cứng | 512GB NVMe PCIe SSD | 512GB NVMe PCIe SSD | 512GB NVMe PCIe SSD (686VN) 256GB NVMe PCIe SSD (692VN, 693VN, 685VN) | 512GB NVMe PCIe SSD |
Bộ nhớ | 16GB DDR4-2666 | 2x8GB DDR4-2666 | 8GB DDR4-2666 | 8GB DDR4-2666 |
Cổng kết nối | 2x Type-C (USB3.2 Gen2 / DP / Thunderbolt™3) có Power Delivery 2x Type-A USB2.0 1x Micro SD Card Reader | 2x Type-C (USB3.2 Gen2 / DP / Thunderbolt™3) có Power Delivery 2x Type-A USB3.2 Gen2 1x HDMI (4K @ 60Hz) 1x Micro SD Card Reader | 2x Type-C USB3.2 Gen1 2x Type-A USB3.2 Gen1 1x SD (XC/HC) Card Reader 1x HDMI (4K @ 30Hz) | |
Kết nối mạng | Intel Wi-Fi 6 (802.11 ax) + Bluetooth v5 | Intel Wi-Fi 6 (802.11 ax) + Bluetooth v5 | Intel Wireless-AC 9560 + Bluetooth v5 | Intel Wireless-AC 9560 + Bluetooth v5 |
Bàn phím | Bàn phím có đèn nền (Đơn sắc, Trắng) | Bàn phím có đèn nền (Đơn sắc, Trắng) | Bàn phím có đèn nền (Đơn sắc, Trắng) | Bàn phím có đèn nền (Đơn sắc, Trắng) |
Kích cỡ | 319(W) x 215(D) x 15.9(H) mm | 356.8(W) x 233.7(D) x 15.9(H) mm | 322(W) x 222 (D) x 15.9(H) mm | 356.8(W) x 233.7(D) x 15.9(H) mm |
Cân nặng | 1. 29 kg | 1.6 kg | 1.19 kg | 1.6 kg |
Màu vỏ | Trắng | Xám | Xám (686VN, 693VN) Bạc (685VN, 692VN) | Đen |
Giá tham khảo | 28,990,000 VNĐ | 33,990,000 VNĐ | 18,990,000 VNĐ (692VN, 685VN) 20,990,000 VNĐ (693VN) 23,990,000 VNĐ (686VN) | 23,990,000 VNĐ |
Cập nhật tin tức công nghệ mới nhất tại fanpage Công nghệ & Cuộc sống
Nguồn tin: nghenhinvietnam.vn
Tham gia bình luận